Thuật ngữ pháp lý


A. Xếp theo lĩnh vực


B. Theo vần chữ cái (Xếp theo thứ tự A-Z. Đang liên tục bổ sung)

A




B

Bản án dân sự
Bất động sản
Bí mật đời tư
Bị cáo
Bị đơn


C

Cán bộ Tư pháp hộ tịch
Căn cứ xác lập quyền sở hữu
Cáo trạng (bản Cáo trạng)
Chấp hành viên
Chứng cứ
Chứng khoán
Con nuôi
Công chứng
Công ty trách nhiệm hữu hạn (2 thành viên trở lên)



D, Đ

Di chúc
Di chúc miệng
Doanh nghiệp tư nhân
Điểm chỉ (lăn tay)
Định giá tài sản
Đơn khởi kiện
Đối chất



E



F




G

Giao dịch dân sự
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà



H

Hợp đồng dân sự

I

K

Khuyến mại
Kiểm toán độc lập




L

Luật tố tụng dân sự
Lý lịch tư pháp


M

Mất tích (người mất tích)
Môi giới thương mại



N

Năng lực hành vi dân sự
Nguyên đơn dân sự
Người bào chữa
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Người chưa thành niên (vị thành niên)
Người đại diện theo pháp luật
Người giám định (Giám định viên)
Người làm chứng
Nhập/tách vụ án
Nhãn hàng hóa
Nơi cư trú



O


P

Phiên dịch viên (Người phiên dịch)




Q

Quảng cáo thương mại
Quốc Hội
Quyền nhân thân
Quyền sở hữu
Quyết định đưa vụ án ra xét xử



R


S

Sa thải
Sự kiện bất khả kháng




T

Thẩm phán
Thế chấp tài sản
Thư ký tòa án
Thương nhân
Tiền đặt cọc
Tình trạng khẩn cấp
Tội phạm
Tống đạt
Trọng tài thương mại


U

Ủy ban thường vụ Quốc hội
Ủy thác thương mại





V

Văn phòng đại diện
Vụ án hôn nhân gia đình
Vụ án kinh tế, thương mại



X


Y


Z


W