QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
Về việc ban hành tạm
thời danh mục nghề,
công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm và đặc biệtnặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm.
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 02/ 03/ 1993 của Chính phủ quy địnhnhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm
quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
96/CP, ngày 07/ 12/ 1993 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binhvà Xã hội;
Căn cứ Bộ Luật lao động
ngày 23/ 6/ 1994;
Sau khi có ý kiến của Bộ
Y-tế tại công văn số 10052/ YT-DP ngày21/12/2000 về việc uỷ nhiệm cho Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội ban hànhdanh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc,độc hại, nguy
hiểm.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Ban
hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời:"Nghề,công việc đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguyhiểm".
Điều
2.
Người lao động làm các nghề, công việc nói ở điều 1 được hưởng chếđộ Bảo hộ lao
động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ Luật Lao độngvà các văn bản
hướng dẫn thi hành.
Điều
3.
Người lao động ở các ngành khác làm các nghề, công việc giống nhưcác nghề, công
việc nói ở điều 1, cũng được hưởng chế độ Bảo hộ lao động, Tiềnlương và Bảo hiểm
xã hội quy định tại Bộ Luật Lao động và các văn bản hướng dẫnthi hành như các
nghề, công việc nói ở điều 1;
Điều 4.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Đốivới các nghề, công việc chưa được quy
định trong các danh mục ban hành kèm theoQuyết định này, Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996, Quyết
định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 vàQuyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH, ngày
03/03/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, các Bộ, ngành cần
soát xét và lập danh mục gửi Liên BộLao động - Thương binh và Xã hội và Y-tế để
xem xét và ban hành bổ sung./.
DANH MỤC NGHỀ, CÔNG
VIỆC
ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC
HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI VI,V)
VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI,
NGUY HIỂM (LOẠI IV)
(Kèm theo Quyết định số
1580 / 2000/ QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000
của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
1- CÔNG
NGHIỆP
A- KHAI
THÁC VÀCHẾ BIẾN CAO LANH
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
V
|
1
|
Bắn mìn để khai
thác cao lanh |
Làm việc ngoài
trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng
SiO2 cao. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Khai thác cao
lanh thủ công tại mỏ lộ thiên |
Làm việc ngoài
trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở
mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. |
2
|
Chế biến cao
lanh thủ công |
Công việc ngoài
trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng
SiO2 cao. |
B- CƠ
KHÍ
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Khoan, bào,
tiện gang |
Bụi, căng thẳng
thị giác, tập trung chú ý cao. |
C-
ĐIỆN
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Nấu, trộn tẩm,
ép nhựa Bakelit |
Công việc thủ
công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ
sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac...) |
D- SẢN XUẤT
GIẤY
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Trồng, chăm sóc
và khai thác rừng (trong các lâm trường nguyên liệu giấy). |
Làm việc ngoài
trời; công việc thủ công, nặng học; tiếp xúc với côn trùng gây bệnh. |
E- SẢN XUẤT DẦU
THỰCVẬT VÀ HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1. 1
|
Ép dầu thực
vật |
Công việc bán
thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
|
Chế biến dầu
thực vật (Trung hoà, tẩy màu, khử mùi, sản xuất Shortening, Magrine) |
Làm việc trên
sàn cao, trơn dễ bị trượt ngã. Chịu tác động của nóng, bụi, ồn. |
|
Bốc xếp, vận
chuyển nguyên liệu và dầu thực vật thành phẩm |
Làm việc ngoài
trời, công việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, mùi ẩm mốc của
nguyên liệu. |
|
Sản xuất than
hoạt tính từ sọ dừa |
Công việc bán
thủ công, nặng nhọc; Chịu tác động của bụi than và nhiệt độ cao. |
|
Sấy nông
sản |
Công việc thủ
công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi, nấm mốc và vi sinh
vật gây bệnh. |
|
Nấu xà phòng
thủ công |
Công việc thủ
công, nặng nhọc; tiếp xúc thường xuyên với xút (NaOH) và nhiệt độ
cao. |
|
Xúc rửa bao bì
đựng dầu (thùng phuy, can nhựa...) |
Tiếp xúc thường
xuyên với nước nóng, lạnh và hoá chất xúc rửa (NaOH), môi trường ẩm ướt, lao
động thủ công đơn điệu. |
F- RƯỢU- BIA - NƯỚC GIẢI
KHÁT
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về
điều kiện lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
V
|
1
|
Tráng Parafin
trong bể chứa rượu |
Làm việc trong
hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, công
việc thủ công. |
2
|
Lên men bia
trong hầm lạnh |
Công việc thủ
công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-50C ), ẩm ướt,
nồng độ CO2 cao. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Vận chuyển
nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát |
Công việc thủ
công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao. |
2
|
Xay nghiền
nguyên liệu để sản xuất rượu, bia |
Chịu tác động
của tiếng ồn lớn, bụi nhiều. Công việc bán thủ công. |
3
|
Vận hành thiết
bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu . |
Công việc nặng
nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. |
4
|
Đường hoá lên
men trong qui trình sản xuất rượu. |
Môi trường lao
động ẩm, tiếp xúc với Focmon, CO2, nấm và các hoá chất khác. Tư thế
lao động gò bó, công việc nặng nhọc. |
5
|
vận hành thiết
bị chưng cất cồn |
Làm việc trong
môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và các hoá
chất độc hại khác. |
6
|
Phân tích kiểm
tra chất lượng cồn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải
khát. |
Tiếp xúc thường
xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc. |
7
|
Chưng cất hương
liệu sản xuất rượu mùi. |
Làm việc trong
môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tư thế
lao động gò bó, công việc nặng nhọc. |
8
|
Lên men hoa quả
để sản xuất rượu vang. |
Môi trường lao
động ẩm ướt ,tiếp xúc thường xuyên với các loại vi sinh vật, khí CO2.
Tư thế lao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc. |
9
|
Vận hành hệ
thống máy nén khí lạnh bằng NH3. |
Làm việc trong
môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3
ảnh hưởng thần kinh. |
10
|
Vận hành thiết
bị thu hồi khí CO2 và bảo quản bình chứa CO2. |
Công việc nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với CO2 |
11
|
Vận hành thiết
bị nấu lọc bia, nước giải khát |
Công việc bán
thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi
nhiều. |
12
|
Làm việc trong
dây truyền rửa chai, lon rượu -bia -nước giải khát |
Thường xuyên
tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. |
13
|
Bốc xếp thủ
công thùng két trong sản xuất rượu -bia -nước giải khát. |
Công việc nặng
nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều. |
14
|
Sản xuất hộp
catton đựng chai, lon rượu -bia -nước giải khát |
Làm việc trong
môi trường nóng, bụi, ồn, tư thế lao động gò bó. |
G- CHẾ BIẾN
THỰC PHẨM
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Chế biến dịch
sữa |
Công việc nặng
nhọc; tư thế lao động gò bó; làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm ướt,
tiếng ồn lớn, bụi nhiều. |
2
|
Vận hành hệ
thống tháp sấy bột sữa, bột dinh dưỡng, tháp cô đặc sữa tươi. |
Làm việc trong
môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý cao.
|
3
|
Vận hành thiết
bị rót và đóng gói sản phẩm. |
Làm việc trong
phòng kín, kém thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn
chương, đơn điệu,tư thế lao động gò bó, độ tập trung quan sát cao |
4
|
Sản xuất hộp
thiếc đựng các sản phẩm từ sữa, trái cây... |
Công việc nặng
nhọc, đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn. |
5
|
Bảo quản các
sản phẩm trong nhà lạnh. |
Nhiệt độ thay
đổi đột ngột, thường xuyên phải làm việc trông môi trường -300C. Công
việc thủ công, nặng nhọc, đơn điệu. |
6
|
Trộn nguyên
liệu (bột mì) trong sản xuất mì ăn liền |
Công việc bán
thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, nhiệt độ cao, ồn và
rung. |
7
|
Cán, hấp, bỏ mì
vào khuôn trước khi chiên |
Làm việc trong
môi trường nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm ( khâu
cán) |
8
|
Vận hành lò
dầu, lò chiên ( mì, đậu phộng) |
Công việc nặng
nhọc, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây tai
nạn. |
9
|
Vận hành máy
tráng, hấp các loại thực phẩm bằng gạo |
Môi trường lao
động nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt ca
làm việc. |
10
|
Thu hồi sản
phẩm sau sấy |
Môi trường lao
động nóng; công việc bán thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
11
|
Nghiền phôi
cháo |
Công việc bán
thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi. |
12
|
Chế biến nguyên
liệu, pha trộn, đóng gói bột canh, bột gia vị |
Công việc bán
thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loại nguyên
liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi, da. |
13
|
Snack mì ( xay,
sàng, tái chế mì vụn) |
Công việc thủ
công; tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi. |
14
|
Chế biến tương
ớt |
Công việc thủ
công; môi trường lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay, nấu,nghiền)
gây kích thích da, niêm mạc. |
2- ĐỊA
CHÍNH
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
VI
|
1
|
Đo đạc địa hình
đáy biển |
Công việc đặc
biệt nặng nhọc, nguy hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng
biển, tiếng ồn cao và rung mạnh. |
3-SẢN XUẤT
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
V
|
1
|
Công nhân đốt
lò nung gạch chịu lửa |
Công việc nặng
nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.
|
2
|
Công nhân xếp -
ra lò gạch chịu lửa |
Công việc nặng
nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho
phép. |
|
|
|
|
4- NÔNG
NGHIỆP
Số
TT |
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
V
|
1
|
Khoan tay thăm
dò khai thác nước ngầm |
Công việc thủ
công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưu
động tại các vùng rừng núi, hảl đảo. |
2
|
Khảo sát đo địa
vật lý thăm dò khai thác nước ngầm |
Công việc nặng
nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo. |
3
|
Công nhân xây
lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá) |
Công việc ngoài
trời, lao động thủ công, nặng nhọc; tư thế lao động gò bó, nguy hiểm; ảnh hưởng
của bụi vôị, xi măng, cát... |
4
|
Trực tiếp kiểm
tra, giám định cà phê và nông sản xuất nhập khẩu tại các vùng núi sâu, xa và
trên tàu biển. |
Công việc lưu
động, liên tục căng thẳng; ảnh hưởng khí hậu khắc nghiệt và thay đổi thất thưòng
của vùng; môi trưòng lao động: nóng, bụi, ồn và liên tục phải hít ngửi vi sinh
vật nấm mốc, gây bệnh. |
5
|
Thử nếm, cảm
quan chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất khẩu từ 400 cốc/ ngày trở
lên. |
Cường độ thử
nếm cao, ảnh hưởng trực tiếp hàm lượng caphein cao và các tạp chất lẫn trong cà
phê như nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh. |
6
|
Kiểm dịch thực
vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tầu biển, xà lan,
trong Xilo. |
Công việc nặng
nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió biển;
ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm
việc ngoài trời hoặc trong hầm tầu, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò
bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
7
|
Làm việc trong
hầm men bia lạnh |
Nhiệt độ thấp,
ẩm; Chịu ảnh hưởng của khí amoniac (NH3) và cácbonic
(CO2) |
8
|
Phun cát tẩy gỉ
để mạ kẽm |
Công việc nặng
nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Vận hành máy
khoan thăm dò, khai thác nước ngầm (kể cả lái xe) |
Luôn phải lưu
động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
ảnh hưởng trực tiếp ồn rung lớn, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc bẩn
thỉu. |
2
|
Xây lắp đường
ống nước, bể nước trên vùng cao. |
Lao động nặng
nhọc, nguy hiểm và luôn phải đi lưu động vùng rừng núi, hải đảo |
3
|
Chăn
nuôi
dê,
thỏ |
Lao động thủ
công, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải tiếp xúc với nấm và vi sinh vật
gây bệnh. |
4
|
Phân tích, kiểm
tra, xử lý, lưu trữ hồ sơ giám định xuất nhập khẩu cà phê và hàng hoá nông sản
trên máy vi tính. |
Công việc khẩn
chương, căng thẳng, đảm bảo nhanh tiến độ giao nhận hàng ngoài cảng; thường
xuyên tiếp xúc với màn hình, chịu ảnh hưởng của điện từ trường. |
5
|
Phân tích, kiểm
nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhập khẩu trong phòng thí
nghiệm |
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại chất độc hại và các chất dung môi hữu cơ như hecxan,
toluen, ête etylic, ête petrol... để phân tích các độc tố (nấm mốc gây ung thư);
xác định các loại sâu mọt, côn trùng. |
6
|
Kiểm dịch thực
vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng bến bãi,
container, trên ô tô, |
Công việc nặng
nhọc, ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng như Phosphin (PH3)
metyl bromide (CH3Br) C02, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh
sáng, thiếu dưỡng khí. |
7
|
Luyện, cán cao
su để làm lốp ô tô các loại xe nông nghiệp |
Công việc nguy
hiểm; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất nồng độ cao, nóng, bụi. |
|
|
|
|
5- THƯƠNG
MẠI
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
V
|
1
|
Giám định dầu
thô ngoài dàn khoan |
- Làm việc ở
ngoài khơi, xa bờ , chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo
cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Giám định tàu
thuỷ trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa. |
- Làm việc dưới
hầm tàu (sâu 20-30m)trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí và nguy
hiểm. |
2
|
Giám định các
công trình xây dựng thiết bị toàn bộ |
- Công việc lưu
động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi. |
3
|
Giám định hàng
hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng. |
- Công việc lưu
động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng, lạnh (kho
lạnh) |
4
|
Phân tích, kiểm
nghiệm chất lượng hàng hoá xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm. |
Phải thường
xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại. |
5
|
Khử trùng, xông
hơi, chiếu xạ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu |
Tiếp xúc trực
tiếp với hoá chất để khử trùng như Phosphin (PH3) metyl bromide
(CH3Br), DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng
khí. |
6- VĂN HOÁ -
THÔNGTIN
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa biển quảng cáo |
Công việc lưu
động, ngoài trời; thường xuyên làm việc trên cao nguy hiểm, mang vác
nặng. |
2
|
Chiếu phim lưu
động tại vùng nông thôn, rừng, núi, hải đảo. |
Thường xuyên đi
lưu động ở các vùng nông thôn và vùng núi, hẻo lánh; mang vác máy móc nặng, bụi
bẩn. |
3
|
Hướng dẫn khách
thăm quan trong khu di tích Phủ Chủ Tịch |
Cường độ lao
động cao, liên tục đi lại và thuyết minh trong ca làm việc; căng thẳng thần kinh
tâm lý. |
7- DU
LỊCH
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Sơ chế thực
phẩm phục vụ chế biến các món ăn từ 100 suất ăn trở lên trong nhà hàng, khách
sạn |
Lao động thủ
công nặng nhọc, đứng, cúi khom, di chuyển ngắn liên tục trong ca; tiếp xúc với
nóng, ẩm ướt, khí CO2 từ chất đốt. |
2
|
Rửa bát đũa và
đồ dùng ăn uống trong các nhà hàng, khách sạn. |
Công việc nặng
nhọc, khẩn chương, liên tục; đứng, cúi suốt ca; chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm ướt
và hoá chất tẩy rửa. |
3
|
Bảo quản, cấp
phát, vận chuyển thực phẩm trong kho lạnh. |
Chịu tác động
nóng, lạnh (dưới 00C) đột ngột; vận chuyển thực phẩm nhiều lần trong
ca làm việc. |
4
|
Vệ sinh nhà
bếp, cống rãnh khách sạn. |
Công việc nặng
nhọc, không cố định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, khí CO2 và nấm mốc vi
sinh. |
5
|
Giặt, là thủ
công trong khách sạn. |
Công việc nặng
nhọc, thủ công; tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm ướt và thuốc tẩy rửa: sút, a
xit... |
6
|
Lái xe ô tô du
lịch từ 40 chỗ ngồi trở lên |
Lưu động, nguy
hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn, rung, hơi xăng. |
8- GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO
Số
tt
|
Tên
nghề
hoặc công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của
nghề, công
việc
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
V
|
1
|
Thí nghiệm vật
lý hạt nhân |
Tiếp xúc thường
xuyên với nguồn phóng xạ |
2
|
Thí nghiệm hoá
phóng xạ |
Tiếp xúc thường
xuyên với nguồn phóng xạ, hoá chất độc hại |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI
IV
|
1
|
Thí nghiệm hoá,
sinh, điện cao áp. |
Làm việc trong
phòng kín, ảnh hưởng của điện từ trường cao, tiếp xúc với hoá chất độc, điện áp
cao và các vi sinh vật gây bệnh. |
2
|
Thủ kho hoá
chất |
Làm việc trong
môi trường kín, chật hẹp; tiếp xúc với hoá chất độc hại. |
|
|
|
|
CÁC NGHỀ VẬN DỤNG BỘ
NÔNG NGHIỆP
Số
TT |
Tên nghề, công
việc
|
Đặc điểm về điều kiện
lao động của nghề, công việc
|
Điều kiện LĐ
loại
|
Ghi chú
|
1
|
Khảo sát đo
địa, vật lý |
Công việc nặng
nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo, thiếu nước
ngọt |
5
|
Vận dụng
QĐ1629,
Mục: Địa chất
Chức danh
số14
|
2
|
Luyện cao
su |
Thường xuyên
tiếp xúc với hoá chất có nồng độ cao, nóng, bụi |
|
Vận dụng
QĐ1453
-Mục Hoá
chất
Chức danh
số10
|
3
|
Làm việc trong
hầm men bia lạnh |
|
|
Vận
dụng
QĐ
Mục
Chức danh
số
|
4
|
Phun cát tẩy
rỉ: |
Công việc nặng
nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc |
5
|
Vận dụng:
QĐ1453
Mục: Cơ
khí
Chức danh số
4
|
5
|
Mạ
kẽm |
Chịu tác động
của nhiều loại hơi khí độc: chì, HCl,NH3,
NH4OH,NH4Cl,ZnO |
4
|
Vận dụng:
QĐ1453
Mục: Cơ
khí
Chức danh
số13
|
6
|
Phân tích, kiểm
nghiệm chất lượng cà phê và hàng nông sản XNK trong phòng thí nghiệm
|
Thường xuyên
tiếp xúc với các loại chất độc hại như H2S04 đậm đặc. HCl.
HN03 và các chất dung môi hữu cơ như hecxan, toluen, ête etylic, ête
petrol... để phân tích các độc tố như aflatoxin ochratoxin (nấm mốc gây ung
thư). Xác định các loại sâu mọt, côn trùng. |
4
|
Vận dụng
QĐ - Mục:Thương
mại
Chức danh số 4
|
7
|
Trồng, chăm
sóc, thu hái các loai cây thức ăn gia súc để chăn nuôi dê, thỏ và nuôi các loại
gia súc, gia cầm khác. |
Làm việc ngoài
trời, lao động thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
4
|
Vận dụng: QĐ
915
Mục Nông
nghiệp
Chức danh số
4
|
|