Saturday, September 19, 2015

Quy định về Đăng ký doanh nghiệp - Nghị định 78/2015/NĐ-CP

Ngày 14-09-2015, Chính phủ đã ban hành Nghị định 78/2015 quy định về Đăng ký doanh nghiệp. Nội dung trong nghị định quy định chi tiết về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký Hộ kinh doanh ... Đây là một văn bản QUAN TRỌNG, hướng dẫn thực hiện Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư - mọi doanh nghiệp đều cần biết và thực hiện đúng.





Clich vào để xem toàn văn:

Nghị định 78/2015 - Về đăng ký doanh nghiệp

................

MỤC LỤC 

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Điều 5. Quyền thành lập doanh nghiệp và nghĩa vụ đăng ký doanh nghiệp của người thành lập doanh nghiệp
Điều 6. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 7. Ghi ngành, nghề kinh doanh
Điều 8. Mã số doanh nghiệp, mã số đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, mã số địa điểm kinh doanh
Điều 9. Số lượng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Điều 10. Các giấy tờ chứng thực cá nhân trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Điều 11. Ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Điều 12. Cấp đăng ký doanh nghiệp theo quy trình dự phòng

Chương II
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Điều 13. Cơ quan đăng ký kinh doanh
Điều 14. Nhiệm vụ, quyền hạn của Phòng Đăng ký kinh doanh
Điều 15. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
Điều 16. Quản lý nhà nước về đăng ký doanh nghiệp

Chương III
ĐĂNG KÝ TÊN DOANH NGHIỆP

Điều 17. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
Điều 18. Các vấn đề khác liên quan đến đặt tên doanh nghiệp
Điều 19. Xử lý đối với trường hợp tên doanh nghiệp xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
Điều 20. Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Chương IV
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
Điều 22. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh
Điều 23. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 24. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập
Điều 25. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với các trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp
Điều 26. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng
Điều 27. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Điều 28. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 29. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 30. Chuẩn hóa, cập nhật dữ liệu đăng ký doanh nghiệp
Điều 31. Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 32. Phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
Điều 33. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
Điều 34. Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu

Chương V
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP QUA MẠNG ĐIỆN TỬ

Điều 35. Đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
Điều 36. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử hợp lệ
Điều 37. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng
Điều 38. Trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp sử dụng Tài khoản đăng ký kinh doanh
Điều 39. Xử lý vi phạm, khiếu nại và giải quyết tranh chấp liên quan đến chữ ký số công cộng, Tài khoản đăng ký kinh doanh

Chương VI
HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Điều 40. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
Điều 41. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
Điều 42. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
Điều 43. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Điều 44. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
Điều 45. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Điều 46. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Điều 47. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
Điều 48. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Điều 49. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
Điều 50. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Điều 51. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Điều 52. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
Điều 53. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
Điều 54. Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
Điều 55. Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Điều 56. Các trường hợp không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Chương VII
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TẠM NGỪNG KINH DOANH, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Điều 57. Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối vớidoanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Điều 58. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 59. Trình tự, thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp
Điều 60. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Điều 61. Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
Điều 62. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 63. Trình tự, thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 64. Khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Điều 65. Giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án

Chương VIII
ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Điều 66. Hộ kinh doanh
Điều 67. Quyền thành lập hộ kinh doanh và nghĩa vụ đăng ký của hộ kinh doanh
Điều 68. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Điều 69. Nguyên tắc áp dụng trong đăng ký hộ kinh doanh
Điều 70. Số lượng hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Điều 71. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
Điều 72. Địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh
Điều 73. Đặt tên hộ kinh doanh
Điều 74. Ngành, nghề kinh doanh của hộ kinh doanh
Điều 75. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Điều 76. Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Điều 77. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Điều 78. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Điều 79. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Chương IX
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 80. Xử lý vi phạm, khen thưởng
Điều 81. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 82. Hiệu lực thi hành

Điều 83. Trách nhiệm thi hành