Dưới đây là mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, dành cho loại hình Công ty cổ phần.
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT quy định về các biểu mẫu dùng trong đăng ký doanh nghiệp (ảnh minh họa)
Bài liên quan: Thủ tục & hồ sơ đăng ký công ty cổ phần.
Ghi chú: biểu mẫu trong bài viết này trình bày mang tính tham khảo. Dưới đây là đường link để tải biểu mẫu về (Nguồn: Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - tại mục "Phụ lục kèm theo Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT - tải về")
.................
Phụ lục I-4
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
……, ngày
……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa): ............................. là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng
ký công ty cổ phần với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập
mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt
(ghi bằng chữ in hoa): .......................
Tên công ty viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ..................................
Tên công ty viết tắt (nếu có):
................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................
Điện
thoại: ................................................ Fax:
...................................
Email: ....................................................... Website:
.............................
Doanh
nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành,
nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống
ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
|
|
|
|
|
|
5. Vốn
điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị
tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................................................
Tổng số cổ phần, loại cổ
phần:.....................................................................
Mệnh giá từng loại cổ
phần:.........................................................................
6. Tổng
số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8. Danh
sách cổ đông sáng lập (kê khai
theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (kê khai
theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
- Họ và
tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới
tính: ......
Chức
danh: ............................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /........ Dân
tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng
minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi
cấp: ..........................................................
Giấy tờ
chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy
chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày
hết hạn: ..... /..... /.....
Nơi cấp: .............
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị
trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành
phố: .........................................................................
Quốc gia:
……………………………………………………………
Chỗ ở
hiện tại:
Số nhà,
ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị
trấn: .......................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành
phố: .............................
Quốc gia:
.........................................
Điện
thoại: ...................................... Fax:
...................................
Email:
…………………………….Website: ................................
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
||||||
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán
trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
||||||
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu
địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
…………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
||||||
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh
nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
||||||
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
|
||||||
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày,
tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
||||||
6
|
Tổng số lao động:
..................................................................
|
||||||
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
||||||
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không):
………………………………………
|
||||||
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời
điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
||||||
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích
hợp):
|
||||||
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
||||
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
||||
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
||||
|
|
Tài nguyên
|
|
||||
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
||||
|
|
Môn bài
|
|
||||
|
|
Tiền thuê đất
|
|
||||
|
|
Phí, lệ phí
|
|
||||
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
||||
|
|
Khác
|
|
||||
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính[3]:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách,
bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ
kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,
chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng
chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện
chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp
pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp
pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Danh sách cổ đông sáng lập;
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)[4]
|
- Doanh
nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu
tư;
- Đối với ngành, nghề đầu
tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện
theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại
Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[2] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường
hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[3] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại
mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[4] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần
này.