(ảnh minh họa)
..........
DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ
DỤNG TRONG
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm
theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT
|
Danh mục
|
Ký hiệu
|
Mẫu văn bản quy
định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh
|
||
I
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
|
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục I-1
|
2
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên
|
Phụ
lục I-2
|
3
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ
lục I-3
|
4
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần
|
Phụ
lục I-4
|
5
|
Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh
|
Phụ
lục I-5
|
6
|
Danh sách thành viên công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Phụ
lục I-6
|
7
|
Danh sách cổ đông sáng lập
|
Phụ
lục I-7
|
8
|
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
Phụ
lục I-8
|
9
|
Danh sách thành viên công ty hợp danh
|
Phụ
lục I-9
|
10
|
Danh sách người đại diện theo ủy quyền
|
Phụ
lục I-10
|
II
|
Thông báo và các
văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-1
|
12
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
Phụ
lục II-2
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục II-3
|
14
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên
|
Phụ
lục II-4
|
15
|
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-5
|
16
|
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục II-6
|
17
|
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
|
Phụ
lục II-7
|
18
|
Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ
lục II-8
|
19
|
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại
diện
|
Phụ
lục II-9
|
20
|
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ
lục II-10
|
21
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-11
|
22
|
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài
|
Phụ
lục II-12
|
23
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-13
|
24
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-14
|
25
|
Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-15
|
26
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ
lục II-16
|
27
|
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Phụ
lục II-17
|
28
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư
|
Phụ
lục II-18
|
29
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động
đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phụ
lục II-19
|
30
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-20
|
31
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-21
|
32
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục II-22
|
33
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài
|
Phụ
lục II-23
|
34
|
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-24
|
35
|
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục II-25
|
III
|
Mẫu văn bản quy định cho hộ
kinh doanh
|
|
36
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-1
|
37
|
Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-2
|
38
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-3
|
39
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-4
|
40
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-5
|
41
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục III-6
|
Mẫu văn bản quy
định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
|
||
IV
|
Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
|
42
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục IV-1
|
43
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên
|
Phụ
lục IV-2
|
44
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Phụ
lục IV-3
|
45
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần
|
Phụ
lục IV-4
|
46
|
Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh
|
Phụ
lục IV-5
|
47
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện
|
Phụ
lục IV-6
|
48
|
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục IV-7
|
V
|
Thông báo và các văn bản
khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
|
49
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ
lục V-1
|
50
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-2
|
51
|
Thông báo về cơ quan thuế quản lý
|
Phụ
lục V-3
|
52
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ
lục V-4
|
53
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ
các quy định của Luật Doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-5
|
54
|
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-6
|
55
|
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-7
|
56
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành,
nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ
lục V-8
|
57
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
Phụ
lục V-9
|
58
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
Phụ
lục V-10
|
59
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại
hoạt động trước thời hạn
|
Phụ
lục V-11
|
60
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn
|
Phụ
lục V-12
|
61
|
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ
lục V-13
|
62
|
Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần
riêng lẻ
|
Phụ
lục V-14
|
63
|
Thông báo về việc vi phạm của doanh
nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-15
|
64
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ
lục V-16
|
65
|
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-17
|
66
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh
|
Phụ
lục V-18
|
67
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-19
|
68
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-20
|
69
|
Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-21
|
70
|
Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại
|
Phụ
lục V-22
|
71
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục V-23
|
72
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
Phụ
lục V-24
|
73
|
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-25
|
74
|
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-26
|
75
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)
|
Phụ
lục V-27
|
76
|
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh
nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ
lục V-28
|
VI
|
Mẫu văn bản quy định cho Cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
|
|
77
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-1
|
78
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phụ
lục VI-2
|
79
|
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường
hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-3
|
80
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
Phụ
lục VI-4
|
81
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-5
|
82
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Phụ
lục VI-6
|
83
|
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
Phụ
lục VI-7
|
84
|
Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VI-8
|
85
|
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh do chuyển địa điểm kinh doanh
|
Phụ
lục VI-9
|
VII
|
Phụ lục khác
|
|
86
|
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh
nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VII-1
|
87
|
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ
lục VII-2
|
88
|
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu
giấy
|
Phụ
lục VII-3
|